Thành tích chính Fujii Sōta

Danh hiệu

 Chữ in đậm nền đỏ  là danh hiệu đang giữ tính đến tháng 9, 2023.  Chữ in đậm nền trắng  ở các ô "tham gia trận tranh danh hiệu" và "giành danh hiệu liên tiếp" là kỷ lục tối đa của cá nhân.

Để so sánh với các kỳ thủ khác, xin tham khảo các bài Kỷ lục giành danh hiệu shogiDanh sách người giữ danh hiệu shogi Nhật Bản.

Danh hiệuNăm giành danh hiệuSố lần tham gia trận tranh danh hiệuSố kỳ giữ danh hiệuGiành danh hiệu liên tiếpDanh hiệu Vĩnh thế (ghi chú)
Long Vương2021-202222 kỳ2
Danh Nhân202311 kỳ1
Vương Vị2020-202344 kỳ4
Duệ Vương2021-202333 kỳ
(nhiều nhất lịch sử)
3
(nhiều nhất lịch sử)
Vương Toạ0
Kỳ Vương202211 kỳ1
Vương Tướng2021-202222 kỳ2
Kỳ Thánh2020-202344 kỳ4
Tổng cộng 17 lần tham gia trận tranh danh hiệu, tổng cộng 17 lần giành danh hiệu (đứng thứ 7), tỉ lệ giành danh hiệu: 1.000
Kỷ lục giành danh hiệu Shogi Nhật Bản
0#1099 kỳ(138 lần)
#280 kỳ(112 lần)
#364 kỳ(91 lần)
#431 kỳ(42 lần)
#527 kỳ(57 lần)
#6019 kỳ(48 lần)
#717 kỳ(17 lần)
#813 kỳ(37 lần)
#912 kỳ(25 lần)
#108 kỳ(24 lần)
#10
(Tính phần thi đấu thực tế trong các trận tranh ngôi)
8 kỳ
(5 kỳ)
(11 lần)
(8 lần)
*là kỳ thủ đang hoạt động, (số trong ngoặc) là số lần tham gia trận tranh ngôi

(Tính đến Vương Vị Chiến kỳ 64 - mùa giải 2023)

Thành tích đối đầu với các kỳ thủ ở các trận tranh ngôi

Đối thủSố lần đối đầuTrận tranh danh hiệuVánCác mùa giải đối đầu
Phòng thủ/giành danh hiệuMất danh hiệu/khiêu chiến thất bạiTỉ lệ thắngThắngThuaHoà bế tắcTỉ lệ thắng
 
Watanabe Akira5501.000173.8502020-2023
Toyoshima Masayuki4401.000154.7892021-2022
Sasaki Daichi2201.00072.7772023
Kimura Kazuki1101.000401.0002020
Hirose Akihito1101.00042.6672022
Habu Yoshiharu1101.00042.6672022
Deguchi Wakamu1101.000301.0002022
Nagase Takuya1101.00031.7502022
Sugai Tatsuya1101.00031.7502023

Cộng171701.00060150.8002020-2023

Vô địch các giải không danh hiệu

 Chữ in đậm nền đỏ  là đương kim vô địch.

Giải đấuNăm vô địchSố lần vô địch
Cúp Asahi mở rộng2017–18, 2020, 20224[318]
Ngân Hà Chiến2020, 20222[318]
Cúp JT20221
Cúp NHK20221
Tân Nhân Vương Chiến20181[318]

Vô địch các giải không chính thức

Giải đấuNăm vô địchSố lần vô địch
ABEMA Tournament2018–214
Tân Ngân Hà Chiến20221

Thăng/giáng hạng/tổ

Chi tiết về hạng/tổ của kỳ thủ vui lòng xem các bài Thuận Vị ChiếnLong Vương Chiến.

Mùa giảiThuận Vị ChiếnLong Vương Chiến
KỳDanh NhânHạng AHạng BHạng CFCKỳLong VươngTổ 1Tổ 2Tổ 3Tổ 4Tổ 5Tổ 6
Tổ 1Tổ 2Tổ 1Tổ 2
201675Chưa tham gia30Tổ 6
201776C24531Tổ 5
201877C13132Tổ 4
201978C1333Tổ 3
202079B22134 Tổ 2 
202180B11135Long Vương
202281 A9 36Long Vương
202382Danh Nhân37Long Vương hoặc Tổ 1
 Ô đóng khung  biểu thị năm trở thành khiêu chiến giả.Chỉ số dưới ở Thuận Vị Chiến biểu thị thứ hạng Thuận Vị vào đầu mùa giải ở hạng đó (x là điểm giáng tổ trong kỳ đó, * là điểm giáng tổ tích luỹ, + là điểm giáng tổ được xoá)FC: Free Class (FX: xếp vào Free Class, FT: tự nguyện xuống Free Class).Chữ in đậm ở Long Vương Chiến biểu thị giành chiến thắng tổ trong Vòng Xếp hạng; Tên tổ(kèm chú thích dưới) biểu thị người chưa phải kỳ thủ chuyên nghiệp tham gia thi đấu.

Đại Thưởng

Giải Kỳ thủ xuất sắc nhất năm hoặc tương đương được ký hiệu bằng chữ in đậm.

KỳMùa giảiGiải thưởng
452017Giải thưởng Đặc biệt, Tân binh của năm, Nhiều ván đấu nhất năm (73 ván), Nhiều ván thắng nhất năm (61 ván thắng), Tỉ lệ thắng cao nhất năm (.816), Chuỗi thắng dài nhất năm (chuỗi 29 ván thắng), Giải đặc biệt cho Ván đấu hay nhất năm[319]
462018Tỉ lệ thắng cao nhất năm (.849), Giải thưởng Masuda Kōzō[320]
472019Nhiều ván thắng nhất năm (53 ván thắng), Tỉ lệ thắng cao nhất năm (.815), Giải đặc biệt cho Ván đấu hay nhất năm[321]
482020Kỳ thủ xuất sắc nhất năm, Nhiều ván thắng nhất năm (44 ván thắng), Tỉ lệ thắng cao nhất năm (.846), Ván đấu hay nhất năm, Giải đặc biệt cho Ván đấu hay nhất năm, Giải thưởng Masuda Kōzō Đặc biệt[322]
492021Kỳ thủ xuất sắc nhất năm, Nhiều ván đấu nhất năm (64 ván), Nhiều ván thắng nhất năm (52 ván thắng), Ván đấu hay nhất năm[323][324]
502022Kỳ thủ xuất sắc nhất năm, Nhiều ván thắng nhất năm (53 ván thắng), Tỉ lệ thắng cao nhất năm (.828), Ván đấu hay nhất năm, Giải đặc biệt cho Ván đấu hay nhất năm[325]

Kỷ lục

Kỳ thủ trẻ tuổi nhất thăng đẳng

Xem phần Lịch sử thăng cấp.

Các kỷ lục nhỏ tuổi nhất liên quan đến danh hiệu

  • Khiêu chiến danh hiệu (Kỳ Thánh Chiến kỳ 91) - 17 tuổi 10 tháng 20 ngày
  • Giành danh hiệu (Kỳ Thánh Chiến kỳ 91) - 17 tuổi 11 tháng
    • Giành danh hiệu Kỳ Thánh (Kỳ Thánh Chiến kỳ 91) - 17 tuổi 11 tháng
    • Giành danh hiệu Vương Vị (Vương Vị Chiến kỳ 61) - 18 tuổi 1 tháng
    • Giành danh hiệu Duệ Vương (Duệ Vương Chiến kỳ 6) - 19 tuổi 1 tháng
    • Giành danh hiệu Vương Tướng (Vương Tướng Chiến kỳ 71) - 19 tuổi 6 tháng
    • Giành danh hiệu Danh Nhân (Danh Nhân Chiến kỳ 81) - 20 tuổi 10 tháng
  • Cùng lúc giữ hai danh hiệu Long Vương - Danh Nhân (Danh Nhân Chiến kỳ 81) - 20 tuổi 10 tháng
  • Lần đầu thành công bảo vệ danh hiệu (Kỳ Thánh Chiến kỳ 92) - 18 tuổi 11 tháng
    • Bảo vệ thành công danh hiệu Kỳ Thánh (Kỳ Thánh Chiến kỳ 92) - 18 tuổi 11 tháng
    • Bảo vệ thành công danh hiệu Vương Vị (Vương Vị Chiến kỳ 62) - 19 tuổi 1 tháng
    • Bảo vệ thành công danh hiệu Duệ Vương (Duệ Vương Chiến kỳ 7) - 19 tuổi 10 tháng
    • Bảo vệ thành công danh hiệu Long Vương (Long Vương Chiến kỳ 35) - 20 tuổi 4 tháng
    • Bảo vệ thành công danh hiệu Vương Tướng (Vương Tướng Chiến kỳ 72) - 20 tuổi 7 tháng
  • Nhị quán (Vương Vị Chiến kỳ 61) - 18 tuổi 1 tháng
  • Tam quán (Duệ Vương Chiến kỳ 6) - 19 tuổi 1 tháng
  • Tứ quán (Long Vương Chiến kỳ 34) - 19 tuổi 3 tháng
  • Ngũ quán (Vương Tướng Chiến kỳ 71) - 19 tuổi 6 tháng
  • Lục quán (Kỳ Vương Chiến kỳ 48) - 20 tuổi 8 tháng
  • Thất quán (Danh Nhân Chiến kỳ 81) - 20 tuổi 10 tháng

Các kỷ lục nhỏ tuổi nhất liên quan đến các giải không danh hiệu

  • Vô địch giải không danh hiệu - giải dành cho toàn bộ kỳ thủ chuyên nghiệp (Cúp Asahi mở rộng lần thứ 11) - 15 tuổi 6 tháng
    • Vô địch Cúp Asahi mở rộng - 15 tuổi 6 tháng
    • Vô địch Tân Nhân Vương Chiến - 16 tuổi 2 tháng
    • Vô địch Ngân Hà Chiến - 18 tuổi 2 tháng
    • Vô địch Cúp JT - 20 tuổi 4 tháng
  • Bảo vệ thành công chức vô địch giải không danh hiệu (Cúp Asahi mở rộng lần thứ 12) - 16 tuổi 6 tháng

Các kỷ lục nhỏ tuổi nhất khác

  • Ván thắng đầu tiên - 14 tuổi 5 tháng
  • Tổng 50 ván thắng - 15 tuổi 4 tháng
  • Tổng 100 ván đã thi đấu - 16 tuổi
  • Tổng 100 ván thắng - 16 tuổi 4 tháng
  • Tổng 200 ván thắng - 18 tuổi 4 tháng
  • Tổng 300 ván thắng - 20 tuổi 5 tháng

Các kỷ lục khác liên quan đến danh hiệu

  • Liên tiếp chiến thắng ở các trận tranh ngôi từ khi lần đầu khiêu chiến - 17 chiến thắng liên tiếp (nhiều nhất lịch sử, đang tiếp diễn)
  • Liên tiếp chiến thắng ở các trận tranh ngôi - 17 chiến thắng liên tiếp (đứng thứ 2, đang tiếp diễn)
  • Liên tiếp chiến thắng tổ ở Vòng Xếp hạng Long Vương Chiến - 5 kỳ liên tiếp (Kỳ 30-34, lần đầu tiên trong lịch sử)
  • Toàn thắng ở Vòng Xếp hạng Long Vương Chiến (12 ván thắng liên tiếp) và giành danh hiệu Long Vương (Kỳ 34, lần đầu tiên trong lịch sử)
  • Toàn thắng ở Vòng Sơ loại Vương Vị Chiến (14 ván thắng liên tiếp) và giành danh hiệu Vương Vị (Kỳ 61, lần đầu tiên trong lịch sử)
  • Giành chiến thắng tuyệt đối 4-0 ngay lần đầu khiêu chiến để giành danh hiệu Vương Tướng (Kỳ 71, lần đầu tiên trong lịch sử)
  • Giành danh hiệu khi còn dưới 20 tuổi - 9 kỳ (nhiều nhất lịch sử)

Các kỷ lục khác

  • Chuỗi thắng dài nhất, chuỗi thắng dài nhất kể từ khi lên chuyên - 29 ván thắng liên tiếp (từ 24 tháng 12, 2016 đến 26 tháng 6, 2017, dài nhất lịch sử)
    • Chuỗi thắng dài nhất khi cầm Tiên - 29 ván thắng (từ 22 tháng 6, 2022 đến 8 tháng 3, 2023, dài nhất lịch sử)
  • Tỉ lệ thắng trên .800 - 6 mùa giải liên tiếp - 6 mùa giải (mùa giải 2017-22, nhiều nhất lịch sử - kỷ lục đang tiếp diễn)
  • Grand Slam các giải không danh hiệu - Mùa giải 2022 (lần đầu tiên trong lịch sử)
  • Số chức vô địch các giải đấu chính thức trong 1 mùa giải - 10 chức vô địch (mùa giải 2022, nhiều nhất lịch sử)


Kỷ lục chuỗi 29 ván thắng liên tiếp từ khi lên chuyên
NgàyGiải đấuĐối thủTiên/Hậu - Số nước đi - Kết quả của FujiiGhi chú
1 tháng 10, 2016Thăng lên Tứ đẳng
124 tháng 12, 2016Long Vương Chiến kỳ 30 - Tổ 6 - Vòng Xếp hạng - Vòng 2Katō Hifumi Cửu đẳng△ 110 ◯
226 tháng 1, 2017Kỳ Vương Chiến kỳ 43 - Vòng Sơ loại - Vòng 2Toyokawa Takahiro Thất đẳng▲ 85 ◯
39 tháng 2, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Tổ 6 - Vòng Xếp hạng - Vòng 2Urano Masahiko Bát đẳng△ 48 ◯
423 tháng 2, 2017Cúp NHK lần thứ 67 - Vòng Sơ loại - Vòng 1Urano Masahiko Bát đẳng (lần thứ 2)▲ 87 ◯
523 tháng 2, 2017Cúp NHK lần thứ 67 - Vòng Sơ loại - Vòng 2Kitahama Kensuke Bát đẳng▲ 127 ◯
623 tháng 2, 2017Cúp NHK lần thứ 67 - Vòng Sơ loại - Chung kếtTakeuchi Yūgo Tứ đẳng▲ 111 ◯
71 tháng 3, 2017Vương Tướng Chiến kỳ 67 - Vòng Sơ loại thứ Nhất - Vòng 1Arimori Kōzō Thất đẳng△ 72 ◯
810 tháng 3, 2017Tân Nhân Vương Chiến kỳ 48 - Vòng 2Ōhashi Takahiro Tứ đẳng△ 144 ◯
916 tháng 3, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Tổ 6 - Vòng Xếp hạng - Vòng 3Shoshi Kazuharu Thất đẳng▲ 107 ◯
1023 tháng 3, 2017Kỳ Vương Chiến kỳ 43 - Vòng Sơ loại - Vòng 3Ōhashi Takahiro Tứ đẳng (lần 2)▲ 127 ◯
114 tháng 4, 2017Vương Tướng Chiến kỳ 67 - Vòng Sơ loại thứ nhất - Vòng 2Kobayashi Hiroshi Thất đẳng△ 104 ◯Kỷ lục mới về số ván thắng liên tiếp từ khi lên chuyên.
1213 tháng 4, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Tổ 6 - Vòng Xếp hạng - Vòng 4Hoshino Yoshikata Tứ đẳng▲ 127 ◯
1317 tháng 4, 2017Cúp NHK lần thứ 67 - Vòng 1Chida Shota Lục đẳng△ 90 ◯Phát sóng ngày 14 tháng 5, 2017 (NHK E-TV)
1426 tháng 4, 2017Kỳ Vương Chiến kỳ 43 - Vòng Sơ loại - Vòng 4Hirafuji Shingo Thất đẳng△ 140 ◯
151 tháng 5, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Tổ 6 - Vòng Xếp hạng - Bán kếtKanai Kōta Lục đẳng△ 90 ◯
164 tháng 5, 2017Tân Nhân Vương Chiến kỳ 48 - Vòng 3Yokoyama Daiki Nghiệp dư△ 100 ◯
1712 tháng 5, 2017Vương Tướng Chiến kỳ 67 - Vòng Sơ loại thứ nhất - Vòng 3Nishikawa Kazuhiro Lục đẳng△ 84 ◯
1818 tháng 5, 2017Kakogawa Thanh Lưu Chiến kỳ 7 - Vòng 2Takeuchi Yugo Tứ đẳng△ 120 ◯
1925 tháng 5, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Tổ 6 - Vòng Xếp hạng - Chung kếtKondō Seiya Ngũ đẳng△ 102 ◯
-2 tháng 6, 2017Kỳ Vương Chiến kỳ 43 - Vòng Sơ loại - Chung kếtSawada Shingō Lục đẳng△ 61 千
202 tháng 6, 2017▲ 155 ◯Ván đánh lại sau khi hoà do lặp nước.
217 tháng 6, 2017Cúp Jōshū YAMADA Challenge lần thứ 2 - Vòng 1Tonari Ryūma Tứ đẳng▲ 93 ◯
227 tháng 6, 2017Cúp Jōshū YAMADA Challenge lần thứ 2 - Vòng 2Sakaguchi Satoru Ngũ đẳng▲ 139 ◯
237 tháng 6, 2017Cúp Jōshū YAMADA Challenge lần thứ 2 - Vòng 3Miyamoto Hiroshi Ngũ đẳng▲ 141 ◯Chuỗi thắng dài thứ 3.
2410 tháng 6, 2017Duệ Vương Chiến kỳ 3 - Vòng Sơ loại - Vòng 1Kajiura Hirotaka Tứ đẳng△ 108 ◯
2510 tháng 6, 2017Duệ Vương Chiến kỳ 3 - Vòng Sơ loại - Vòng 2Tonari Ryūma Tứ đẳng (lần 2)△ 108 ◯Chuỗi thắng dài thứ 2.
2615 tháng 6, 2017Thuận Vị Chiến kỳ 76 - Hạng C Tổ 2 - Vòng 1Segawa Shōji Ngũ đẳng△ 108 ◯
2717 tháng 6, 2017Cúp Asahi mở rộng lần thứ 11 - Vòng Sơ loại thứ nhấtFujioka Hayata Nghiệp dư△ 106 ◯
2821 tháng 6, 2017Vương Tướng Chiến kỳ 67 - Vòng Sơ loại thứ nhất - Vòng 4Sawada Shingo Lục đẳng (lần 2)▲ 99 ◯Hoà với kỷ lục chuỗi thắng hiện tại.
2926 tháng 6, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Vòng Chung kết - Vòng 1Masuda Yasuhiro Tứ đẳng▲ 91 ◯Phá kỷ lục chuỗi thắng.
2 tháng 7, 2017Long Vương Chiến kỳ 30 - Vòng Chung kết - Vòng 2Sasaki Yūki Ngũ đẳng△ 101 ⬤Trận thua đầu tiên kể từ khi Fujii lên chuyên. Chuỗi thắng kỷ lục chấm dứt.
Ký hiệu trong bảng: ▲: Tiên; △: Hậu; ◯: thắng; ⬤: thua

Thành tích từng mùa giải

 Ô màu đỏ  biểu thị hạng nhất trong toàn bộ kỳ thủ. (Số trong ngoặc) là thứ hạng trong mùa giải đó.

Mùa giảiSố ván đã đánhThắngThuaTỉ lệ thắngChuỗi thắngGhi chúNguồn tham khảo
201610(-)10(-)01.00(-)-(-)[326]
201773(1)61(1)12.836(1)29(1)Kỷ lục ở 4 tiêu chí (số ván, số ván thắng, tỉ lệ thắng, chuỗi thắng)[327]
201853(5)45(2)8.849(1)10(9)Người nhiều ván thắng nhất là Sasaki Daichi (46 ván thắng)[328]
201965(2)53(1)12.815(1)13(3)Người nhiều ván đấu nhất là Sasaki Daichi (67 ván)[329]
202052(3)44(1)8.846(1)10(4)Hoà với Nagase Takuya về số ván thắng nhiều nhất/Chuỗi thắng dài nhất kéo dài sang năm sau[lower-alpha 11][330]
202164(1)52(1)12.812(2)19(2)Người có tỉ lệ thắng cao nhất là Itō Takumi (.818)/Chuỗi thắng dài nhất là Watanabe Kazushi (20 ván thắng liên tiếp)[331]
202264(2)53(1)11.828(1)11(5)Người nhiều ván đấu nhất là Hattori Shin'ichirō (68 ván)[332]

Kỷ lục và giải thưởng cờ chiếu hết (tsumeshogi)

  • Người nhỏ tuổi nhất giành chức vô địch Cuộc thi giải Cờ chiếu hết - 12 tuổi, học sinh lớp 6 tiểu học
  • 5 lần liên tiếp vô địch Cuộc thi giải Cờ chiếu hết (nhiều nhất lịch sử) - 2015-19 (lần thứ 12-16)
  • Giải thưởng Kadowaki Yoshio (2017)

Các giải thưởng khác

  • Giải Từ mới và Từ khoá thịnh hành của năm - Giải Đặc biệt của Ban Giám khảo - "Chuỗi 29 ván thắng" (2017)
  • Giải Từ khoá tìm kiếm trên Yahoo! - Hạng mục Đặc biệt (2017, 2020)
  • Bằng khen đặc biệt của Tỉnh Aichi (2018)[333]
  • Công dân Danh dự Thành phố Seto (2018)
  • Giải thưởng Đặc biệt của Hội Nhà báo Cờ vây - Shogi Kansai lần thứ 26 (2018)
  • Number MVP (2020)
  • Giải thưởng Hội Nhà báo Cờ vây - Shogi Kansai lần thứ 29 (2021)
  • Giải thưởng Hội Nhà báo Cờ vây - Shogi Kansai lần thứ 30 (2022)
  • Giải thưởng Hội Nhà báo Cờ vây - Shogi Kansai lần thứ 31 (2023)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Fujii Sōta https://www.sponichi.co.jp/entertainment/news/2023... https://www.shogi.or.jp/player/pro/307.html https://www.japantimes.co.jp/news/2017/06/27/natio... https://web.archive.org/web/20180403193807/https:/... https://www.shogi.or.jp/event/2011/08/10_5.html https://web.archive.org/web/20120715062115/http://... http://www.jti.co.jp/knowledge/shogi-kids/k_taikai... https://www.nikkei.com/article/DGXLASFD30H0E_Q7A53... http://www.asahi.com/articles/ASHBL5G7NHBLPTFC00G.... https://www.shogi.or.jp/match/shoreikai/sandan/58/...